Thông tin BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: Số 05, Nguyễn Đổng Chi, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 02839.979.039

Fax: 02839.979.010

Email: bhxh@hochiminh.vss.gov.vn

Zalo: zalo.me/1728260525386650291

Fanpage: www.facebook.com/hcmbhxh

THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI

THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH

THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

QUẬN 1

* Trụ sở cơ quan: Số 35 Lý Văn Phức, Phường Tân Định, Quận 1.
* Tổng đài: 028.38 203 747; Fax: 028.38 203 474

1. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 301
- Chính sách: 205
- Quản lý Thu: 401
- Cấp sổ, thẻ: 301 -306
- Một cửa: 119
- Kế toán: 201
- Văn thư: 103
- TT $ Phát Triển ĐT: 216
2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - CN TPHCM11700202902025
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN902.025.000009
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - CN Sài Gòn033.100.9999999
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam – Sở GD13010009832021
Ngân hàng TMCP Quân Đội - CN Sài Gòn1110.117.9999999
Kho bạc Nhà nước Quận 13743.0.1056704.92008

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc) - mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 3

*Địa chỉ: Số 386/79 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3.
*Tổng đài: Tổng đài: (028)38465079

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:
Bộ phận Thu: Số máy nhánh từ 401, 402, 404, 405, 407, 408, 409, 410, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 423
Bộ Cấp sổ, thẻ: Số máy nhánh từ 110, 112, 113, 115, 117
Bộ phận Chế độ BHXH: Số máy nhánh 106, 107, 108, 109
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Số máy nhánh 204, 205, 206
Bộ phận Kế toán: Số máy nhánh từ 101 đến 103
Văn thư: Số máy nhánh 203

2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
KHO BẠC NHÀ NƯỚC QUẬN 33741.0.1056540.92008
NH TMCP Ngoại Thương (VIETCOMBANK) – CN Kỳ Đồng072100.3.686868
NH NN & PTNN (AGRIBANK) – CN 31602202902125
NH Đầu tư & Phát triển (BIDV) – CN Bắc Sài Gòn313.1000.9832.03.3
NH TMCP Quân Đội (MB) – CN Sài Gòn – PGD Kỳ Đồng 1201118686868
NH TMCP Công Thương (VIETINBANK) – CN3902045000004

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc) - mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 4

* Trụ sở cơ quan: 87-89 Nguyễn Trường Tộ, Phường 13, Quận 4
* Tổng đài: (028)38264993 – (028)39432629 – (028)38264979 

1. TỔ TRƯỞNG CÁC TỔ NGHIỆP VỤ
Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận hồ sơ: Bà Lại Thị Thu Thủy - Máy nhánh 103
Tổ trưởng Tổ Kế toán: Bà Bùi Thị Trúc Mai - Máy nhánh 114

2. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:
Bộ phận Thu - Cấp sổ thẻ từ số 118 đến 129
Bộ phận Chế độ từ số 133 đến 135
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ từ số 103 đến 105
Bộ phận kế toán từ số 113 đến 116
Văn thư: Máy nhánh 106
Bộ phận công nghệ thông tin số 140

3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
KHO BẠC NHÀ NƯỚC QUẬN 33741.0.1056540.92008
NH TMCP Ngoại Thương (VIETCOMBANK) – CN Kỳ Đồng072100.3.686868
NH NN & PTNN (AGRIBANK) – CN 31602202902125
NH Đầu tư & Phát triển (BIDV) – CN Bắc Sài Gòn313.1000.9832.03.3
NH TMCP Quân Đội (MB) – CN Sài Gòn – PGD Kỳ Đồng 1201118686868
NH TMCP Công Thương (VIETINBANK) – CN3902045000004

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc) - mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 5

* Trụ sở cơ quan: Số 23-25A Ngô Quyền, Phường 10, Quân 5, TPHCM
* Tổng đài: 028 39.508.860
* Fax: (028) 38.535.985

1. TỔ TRƯỞNG CÁC TỔ NGHIỆP VỤ
Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận hồ sơ: Bà Lại Thị Thu Thủy - Máy nhánh 103
Tổ trưởng Tổ Kế toán: Bà Bùi Thị Trúc Mai - Máy nhánh 114

2. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:
Bộ phận Thu - Cấp sổ thẻ từ số 118 đến 129
Bộ phận Chế độ từ số 133 đến 135
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ từ số 103 đến 105
Bộ phận kế toán từ số 113 đến 116
Văn thư: Máy nhánh 106
Bộ phận công nghệ thông tin số 140

3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
KHO BẠC NHÀ NƯỚC QUẬN 33741.0.1056540.92008
NH TMCP Ngoại Thương (VIETCOMBANK) – CN Kỳ Đồng072100.3.686868
NH NN & PTNN (AGRIBANK) – CN 31602202902125
NH Đầu tư & Phát triển (BIDV) – CN Bắc Sài Gòn313.1000.9832.03.3
NH TMCP Quân Đội (MB) – CN Sài Gòn – PGD Kỳ Đồng 1201118686868
NH TMCP Công Thương (VIETINBANK) – CN3902045000004

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc) - mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 6

* Trụ sở cơ quan: Số 152 – 154 Đường Phạm Văn Chí, Phường 4, Quận 6.
* Tổng đài: 38543385; 38543392 - 105
* Fax: 38.542.915 

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:
- Thu: 121
- Cấp sổ, thẻ: 131
- Chế độ BHXH: 116
- Một cửa: 106
- Kế toán: 112
- Văn thư: 105

2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 105

3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) - Chi nhánh Bình Tây0251 002 755 175
TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) - Chi nhánh 69020 7500 0001
TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Chợ Lớn141 1000 9832 067
Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam-Chi nhánh TP.HCM1700224902175

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 7

* Trụ sở cơ quan: 136 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7.
* Tổng đài: 08.37850110, 0837850108, 0838 733 242, 0838 733 233
* Fax: 37.852.175

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:

- Sổ, thẻ: 125-130
- Chế độ: 116-118
- Kế toán: 112-115
- TNHS: 105-107, 109-111
- Thu: 137-145; 147-148
- Khai thác thu nợ: 146, 149, 150


2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam CN Nam Sài Gòn0181009789789
Ngân hàng TMCP Quân Đội CN Nam Sài Gòn1601112000205
Ngân hàng TMCP Công thương CN Nam Sài Gòn902165000005
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam CN Nam Sài Gòn6160202902205
Kho bạc Nhà nước Việt Nam CN Quận 7 - TP HCM3741.0.109619392008

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 8

*Địa chỉ: Số 9 Đường Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8, TP HCM.
*Tổng đài: (028) 38.500.750

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:
- Thu - Sổ thẻ: A.Tài (121 Tổ trưởng), A.Linh (122 Tổ phó), C.Thảo (128), C.Oanh (124), A.Hoàng (130), C.Lê Hạnh (125), C.Hà (126), C. Kim Thanh (144), C.Hồng Hạnh (146).
- Chính sách: C.Mỹ Hạnh (134), C.Diễm (132), C.Thảo (133).
- Tiếp nhận hồ sơ: C.Lan Anh (111 Tổ trưởng), C.Thuy (110), A.Sơn (113), A.Sáng (121), C.Hải (114 Văn Thư).
- Kế toán: C.Thu (105 Tổ Trưởng), C.Hằng (107), C.Bạch (115), C.Hương (115).

2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, CN 81702202902185
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, CN Phú Nhuận0921000778899
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, CN 8902095000005
Ngân hàng TMCP Quân Đội - CN Quận 5 PGD Quận 87021100241008
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, CN Bình Điền Sài Gòn11710000181969

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 10

* Trụ sở cơ quan: 781 Lê Hồng Phong nối dài, Phường 12, Quận 10, Tp.HCM.
* Tổng đài: 028.38.632.879.
*Email: quan10@hochiminh.vss.gov.vn. 

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ: 028.38.632.879

  • Tiếp nhận hồ sơ: số máy nhánh 108, trả kết quả thủ tục hành chính: số máy nhánh 109
  • Kế toán: số máy nhánh từ 110 đến 113
  • Chế độ: số máy nhánh: 114, 115, 116 (Tổ trưởng Tổ Chế độ BHXH)
  • Thu: số máy nhánh: 117 (Tổ trưởng Tổ Thu- Sổ thẻ), từ số 121 đến 126
  • Sổ thẻ: số máy nhánh 128, 129 và 131
2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 028.38.620.799 - Trực lãnh đạo.

3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

Tên ngân hàngSố tài khoản
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam, CN TP.HCM1700.20.29.02.135
Ngân hàng TMCP Công thương, CN Số 10 TP.HCM902.115.000004
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, CN Hùng Vương0421.000.999.999
Ngân hàng TMCP Quân Đội, PGD Nguyễn Tri Phương11111.00.345.005
Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát Triển Việt Nam, PGD 3/21471.000.983.2078

Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

QUẬN 11

* Trụ sở cơ quan: Số 5-7 Hàn Hải Nguyên, Phường 16, Quận 11.
* Tổng đài: (028) 39.630.620
Email: quan11@hochiminh.vss.gov.vn

1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ: 028.38.632.879

  • Bộ phận Một cửa: số nhánh: 107
  • Bộ phận Thu- Kiểm tra: số nhánh: An 120
  • Bộ phận Sổ Thẻ: số nhánh: 134
  • Bộ phận Chế độ Chính sách: số nhánh: 137
  • Bộ phận Kế toán: số nhánh: 115
  • Bộ phận Tiếp Công dân: số nhánh: 105

  • 2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 
    (028) 39.699.683

    3. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam_ CN Bến Thành033.100.3333333
    Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT Chợ Lớn6220.202.902.145
    Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam_ CN 11902125.00000.6
    Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam_ CN Tây Sài Gòn3111.000.9832.084
    Ngân hàng TMCP Quân Đội_ PGD Lê Đại Hành703.112.000.1122

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    BÌNH CHÁNH

    * Trụ sở cơ quan: Số 5-7 Hàn Hải Nguyên, Phường 16, Quận 11.
    * Tổng đài: (028) 39.630.620
    * Email: quan11@hochiminh.vss.gov.vn

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:

    • Văn thư: Số máy nhánh 101
    • Bộ phận Tiếp nhận và quản lý hồ sơ: Số máy nhánh 102
    • Bộ phận Kế toán: Từ 106 đến 109
    • Bộ phận Chế độ BHXH: Từ 111 đến 113
    • Bộ phận Thu - Cấp sổ, thẻ: Từ 115 đến 125 


    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    • Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị: Số máy nhánh 101

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Agribank - Chi nhánh Nam TP Hồ Chí Minh6440202902235
    Vietcombank - Chi nhánh Tây Sài Gòn0171007777777
    BIDV - Chi nhánh Bình Hưng179.10.00.983278.9
    Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Bình Chánh2681100098002

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    BÌNH TÂN

    * Trụ sở cơ quan: 530 Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Q.Bình Tân.
    * Tổng đài: 028.38754475.
    * Email: binhtan@hochiminh.vss.gov.vn 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ:

    - Tổ TNHS và Văn thư: từ 110 đến 117; Tổ trưởng: 111, giải đáp thắc mắc về tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, giao dịch qua bưu điện.
    - Tổ Thu: từ 201 đến 218; Tổ trưởng: 201, giải đáp thắc mắc về thu, giao dịch điện tử.
    - Tổ CST: từ 301 đến 307; Tổ trưởng: 301, giải đáp thắc mắc về cấp sổ, thẻ.
    - Tổ thực hiện Chế độ BHXH: từ 350 đến 356. Tổ trưởng: 350, giải đáp thắc mắc về các chế độ BHXH.
    - Tổ Kế toán: từ 150 đến 156; Tổ trưởng: 150, giải đáp các thắc mắc về chi trả, chăm sóc sức khỏe ban đầu.
    - Tiếp công dân: 200.
    - Bảo vệ: 199.

    2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG:

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Kho bạc Nhà nước Bình Tân3743. 0.1096422.92008
    NH Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Bình Tân6200202902195
    NH Vietinbank CN Tây Sài Gòn902175000008
    NH Vietcombank CN Bắc Sài Gòn0501003456789
    NH BIDV CN Bình Tân14910009.832212

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    BÌNH THẠNH

    * Trụ sở cơ quan: 530 Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Q.Bình Tân.
    * Tổng đài: 028.38754475.
    * Email: binhtan@hochiminh.vss.gov.vn 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    ♦ Bộ phận Thu – Sổ thẻ
    - Tổ trưởng: Nguyễn Bích Duy An - số nội bộ 152
    - Chuyên viên: số nội bộ từ 120 đến 123 (sổ thẻ) và 135 đến 155 (quản lý thu)

    ♦ Bộ phận Chế độ chính sách
    - Tổ trưởng: Nguyễn Thị Nhạn - số nội bộ 134
    - Chuyên viên: số nội bộ từ 129 đến 133♦ Bộ phận Kế toán
    - Kế toán trưởng: Trần Thị Anh Thoa - số nội bộ 128
    - Chuyên viên: số nội bộ từ 125 đến 128

    ♦ Bộ phận TNHS và Trả KQ
    - Tổ trưởng: Phạm Hồng Quân - số nội bộ 112
    - Chuyên viên: số nội bộ từ 110 đến 113
    - Chuyên viên trả hồ sơ : số nội bộ 116

    ♦ Bộ phận tiếp dân
    - Số nội bộ 106

    2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Kho bạc Nhà nước quận Bình Thạnh3741.0.1057722.92008
    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
    1700.202.902.075
    Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Định13510.009.832.099
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Đông Sài Gòn902.085.000.003
    Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Gia Định 2201.101.058.002

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    CẦN GIỜ

    * Trụ sở cơ quan: Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ
    * Tổng đài: 0283.8740.473; 02838740739 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 110.
    • Bộ phận Thu: 106, 111,115
    • Bộ phận Sổ thẻ: 101
    • Bộ phận kế toán: 107, 119
    • Bộ phận chế độ: 108.

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    Đường dây nóng nhánh: 116.

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Kho bạc nhà nước huyện Cần Giờ.3741.0.1057729.92008.
    Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam, chi nhánh Cần Giờ6180.202.902.255

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    CỦ CHI

    * Trụ sở cơ quan: Phạm Thị Hối, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
    * Tổng đài: 28.38.920.913 - 028.37.901.178 - 028.37.907.596 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Viên chức phụ trách tổ Chế độ BHXH - Hưu trí - Tử tuất - Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: 133
    • Viên chức thực hiện công tác xét duyệt hồ sơ giải quyết chế độ 131, 132, 134, 135
    • Tổ trưởng tổ Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - tiếp nhận hồ sơ nhận trợ cấp BHXH một lần 107
    • Viên chức tiếp nhận hồ sơ thanh toán BHYT, hồ sơ giải quyết ngay, hồ sơ hưu trí và các hồ sơ các nhân khác 106
    • Viên chức nhận và trả hồ sơ bưu điện 104
    • Viên chức phụ trách tổ Sổ thẻ - Kiểm tra - Tiếp dân - Khiếu nại, tố cáo 142
    • Viên chức phụ trách thẻ bảo hiểm y tế; quản lý sổ BHXH 146
    • Viên chức quản lý sổ BHXH 140; 141; 143; 145
    • Tổ trưởng tổ Thu 133
    • Viên chức phụ trách đơn vị hành chính sự nghiệp 117
    • Viên chức tổng hợp thu 120
    • Viên chức phụ trách công tác tuyên truyền; bảo hiểm xã hội tự nguyện; phát triển đối tượng 126
    • Viên chức chuyên quản thu 115; 116; 118; 119; 121; 122
    • Kế toán trưởng 113
    • Kế toán ngân hàng 114
    • Kế toán lương hưu 112
    • Kế toán thanh toán 110
    • Văn thư cơ quan 111

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    Đường dây nóng nhánh: 116.

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Củ Chi – Chi nhánh Củ Chi.6120.202.902.215
    Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn.902.155.000.003
    Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Củ Chi18910.009.879.202
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – PGD Củ Chi050.1000.222.333

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    GÒ VẤP

    * Trụ sở cơ quan: Số 135 Phạm Văn Đồng, Phường 03, Quận Gò Vấp.
    * Tổng đài: 028.39853844, 028.39853845,028.39859619, 028.35886156, 028.35886157,028.39857976

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • TNHS: 106, 107, 110, 111
    • Chính sách: 120 đến 124, 212
    • Thu: 154 đến 166
    • Sổ thẻ: 141 đến 145, 214
    • Tiếp công dân: 188
    • Kế toán: 130 đến 133, 208, 213
    • Hành chính: 150

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    Đường dây nóng nhánh: 116.

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng No & PTNT - CN Gia Định 6400 202902 065
    Ngân hàng VIETINBANK - CN 9902 105 000 001
    Ngân hàng VIETCOMBANK - CN Tân Sơn Nhất0911 000 006869
    Kho bạc nhà nước quận Gò Vấp374 10105 7727

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    HÓC MÔN

    * Trụ sở cơ quan: 26 Lê Thị Hà, Ấp Chánh 2, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn.
    * Tổng đài: (028)38914366. 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Bộ phận Thu: Số máy nhánh từ 104 đến 109, 111
    • Bộ Cấp sổ, thẻ: Số máy nhánh 110-112
    • Bộ phận Chế độ BHXH: Số máy nhánh 121-122
    • Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Số máy nhánh từ 113,114,116
    • Bộ phận Kế toán: Số máy nhánh từ 117 đến 120
    • Văn thư: Số máy nhánh 115
    • Tiếp công dân: Số máy nhánh 123
    • Công nghệ thông tin: Số máy nhánh 124

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    Đường dây nóng nhánh: 115.

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Agribank - CN Hóc Môn6140202902225
    Vietcombank - CN Bắc Sài Gòn - PGD Hóc Môn0501000678678
    NH TMCP Công Thương Việt Nam - CN 9 - PGD Trung Chánh902235000005
    BIDV Hóc Môn31810009898997
    NH TMCP Quân Đội - CN Tây Sài Gòn2751100064009

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    NHÀ BÈ

    * Trụ sở cơ quan: Số 04, đường Dương Thị Năm, ấp 1, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè (Địa chỉ cũ: 424/4 đường Nguyễn Bình, Ấp 1, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè).
    * Điện thoại: 02.837.770.061
    * Fax: (028)37.770.062.
    * Số Tổng đài gọi các máy nhánh chuyên viên nghiệp vụ: 02.837.770.063

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    Bộ phận Thu-Sổ thẻ:

    • Chuyên viên thu: Nguyễn Lâm Vũ - số nhánh 112
    • Chuyên viên sổ thẻ: Trần Thị Kim Chi - số nhánh 113
    • Chuyên viên thu: Nguyễn Thanh Tân - số nhánh 114
    • Chuyên viên thu: Ngô Hải Minh- số nhánh 115
    • Chuyên viên thu Nguyễn Thị Hiền - số nhánh 116
    • Chuyên viên thu: Trần Thị Dinh- số nhánh 119

    Bộ phận Chế độ:
    • Chuyên viên chế độ: Phan Thị Thơm - số nhánh -111
    • Chuyên viên chế độ: Đinh Thị Thu - số nhánh -118
    Bộ phận Kế toán: 
    • Chuyên viên kế toán thu: Nguyễn Văn Trí - số nhánh 107
    • Chuyên viên Văn thư: Lê Hữu Minh Khanh - số nhánh 107
    • Chuyên viên kế toán chi: Lê Thị Thúy Hằng - số nhánh 108
    • Kế toán trưởng: Trần Thị Cẩm Tú - số nhánh 109
    Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả Kết quả:
    • Nhân viên: Ngô Đại Dương - số nhánh 106
    • Chuyên viên: Trần Thị Hồng Mai - số nhánh 105

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG:
    Đường dây nóng nhánh: 115.

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam_CN Nhà Bè6340202902245
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam_CN Tân Sài Gòn0071001113081
    Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát Triển Việt Nam_ CN Phú Mỹ Hưng 
    31910009888898
    Ngân hàng TMCP Công thương_PGD Hiệp Phước_ CN Nhà Bè902245000008
    Ngân hàng TMCP Quân Đội_ CN Nhà Bè2851100044002

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    PHÚ NHUẬN

    * Trụ sở cơ quan: 40G Phan Đình Phùng, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
    * Tổng đài: 028.399.51764 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Bộ phận TNHS: 123 - 125
    • Tiếp công dân: 121
    • Bộ phận kế toán: 111 - 115
    • Bộ phận Cấp sổ thẻ: 301 - 303
    • Bộ phận Chế độ: 311 - 313
    • Bộ phận Thu: 411 - 420
    • Bộ phận kiểm tra: 417
    • Bộ phận CNTT: 301

    2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn CN Phan Đình Phùng – TP.HCM1607 202 902 105
    Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam CN Phú Nhuận-TP.HCM 3151 000 983 2107
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN Tân Định –TP.HCM
    037 100 999 9999
    Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN 2 -TP.HCM 
    90203 5 00000 1
    NH Quân Đội -PGD Lê Văn Sỹ -TP.HCM 
    223 110 019 5002
    Kho bạc nhà nước quận Phú Nhuận3743.0.1056713.92008

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    TÂN BÌNH 

    *Điện thoại tổng đài: 3997 4036
    *Hotline: 3997 4036 (số nhánh 125)
    *Địa chỉ 300 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, quận Tân Bình

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Thu -sổ thẻ: 136; 149; 159
    • Tiếp nhận và trả hồ sơ: 120
    • Chế độ: 128
    • Kế toán: 114 và 115

    2. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 125

    3. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh An Phú1606.224.000.315
    Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Tân Bình 3681.000.9832.112
    Ngân hàng TMCP Quân đội, Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh
    1011.104.576.007
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Sài Gòn
    033.100.555.5555
    Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; Chi nhánh 12
    902.135.000.008
    Kho Bạc Nhà Nước Quận Tân Bình3743.0.1057724.92008

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    TÂN PHÚ

    * Trụ sở cơ quan: Số 52/30 Thoại Ngọc Hầu, Phường Hoà Thạnh, Quận Tân Phú.
    * Tổng đài: 39.760.381

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • TNHS: 105
    • Kế toán: 118
    • Chính sách: 130
    • Thu: 157
    • Sổ thẻ: 152
    • Văn thư: 1172. ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 125

    2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Kho bạc Nhà nước quận Tân Phú3743.0.1096505.92008
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Tân Bình 0441 000 675 263
    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tân Phú - PGD Phú Thọ Hòa
    6460.202.902.095
    Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Tân Phú
    36810009832194
    Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh 12
    902.215.000.001
    Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Tân Phú - PGD Tân Hương1001 119 396 999

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (bắt buộc)- mã số thuế - tên đơn vị - diễn giải

    THỦ ĐỨC

    *Trụ sở: số 400 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức.
    *Tổng đài: 028.37430056-028.37305165-028.38962585 

    1. BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ

    • Thu BHXH bắt buộc: 603 – 607 – 621
    • Thu BHYT HGĐ – BHXH tự nguyện: 631
    • Cấp sổ thẻ: 206 - 212
    • Chế độ, chính sách: 302 – 303
    • Tiếp nhận hồ sơ: 709
    • Kế toán: 126
    • Truyền thông & Phát triển đối tượng: 501
    • Công nghệ thông tin: 615
    • Văn Thư: 132

    2. SỐ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

    Tên ngân hàngSố tài khoản
    Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB)5678856788
    Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) 16610000120508
    Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn (AGRIBANK)
    6280224000044
    Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân Đội (MB)
    4301137811378
    Ngân hàng TMCP Công thương(Vietinbank)
    902145000041
    Kho bạc Nhà nước của TP Thủ Đức3743.0.3030600.92008

    Lưu ý: Các đơn vị thực hiện chuyển khoản vui lòng thể hiện rõ nội dung nộp tiền gồm: Mã đơn vị (Viết hoa 7 ký tự, ví dụ: YN0096I)- Tên đơn vị (Viết đầy đủ tên công ty) - Diễn giải